Hãy cùng www.funsexporno.com tìm hiểu việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành qua bài viết này nhé
Việt Nam được chia thành 3 vùng (Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ), 8 vùng miền với 63 tỉnh thành. Trước năm 2018, nước ta có 64 tỉnh thành, nhưng đến năm 2018, khi tỉnh tỉnh Hà Tây được sát nhập vào TP Hà Nội thì nước Việt Nam chỉ còn 63 tỉnh và thành phố.
Lãnh thổ Việt Nam có diện tích 331.212 km² (gồm 3 phần 4 là đồi núi) chia làm 3 vùng: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ
Danh sách tên các tỉnh thành phố ở Việt Nam 2022
Tính đến năm 2022, về mặt hành chính, nước ta tất cả có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó, gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ).
STT | Tên tỉnh, thành phố | Diện tích(km²) | Biển số xe |
1 | An Giang | 3536.7 | 67 |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1980.8 | 72 |
3 | Bắc Giang | 3851.4 | 13 và 98 |
4 | Bắc Kạn | 4860 | 97 |
5 | Bạc Liêu | 2669 | 94 |
6 | Bắc Ninh | 822.7 | 13 và 99 |
7 | Bến Tre | 2394.6 | 71 |
8 | Bình Dương | 2694.7 | 61 |
9 | Bình Phước | 6877 | 93 |
10 | Bình Thuận | 7812.8 | 86 |
11 | Bình Định | 6066.2 | 77 |
12 | Cà Mau | 5294.8 | 69 |
13 | Cần Thơ | 1439.2 | 65 |
14 | Cao Bằng | 6700.3 | 11 |
15 | Gia Lai | 15510.8 | 81 |
16 | Hà Giang | 7929.5 | 23 |
17 | Hà Nam | 860.9 | 90 |
18 | Hà Nội | 3358.9 | 29 đến 33 và 40 |
19 | Hà Tĩnh | 5990.7 | 38 |
20 | Hải Dương | 1668.2 | 34 |
21 | Hải Phòng | 1522.5 | 15 và 16 |
22 | Hậu Giang | 1621.8 | 95 |
23 | Hồ Chí Minh | 2061 | 50 đến 59 và 41 |
24 | Hoà Bình | 4591 | 28 |
25 | Hưng Yên | 930.2 | 89 |
26 | Khánh Hòa | 5137.8 | 79 |
27 | Kiên Giang | 6348.8 | 68 |
28 | Kon Tum | 9674.2 | 82 |
29 | Lai Châu | 9068.8 | 25 |
30 | Lâm Đồng | 9783.2 | 49 |
31 | Lạng Sơn | 8310.2 | 12 |
32 | Lào Cai | 6364 | 24 |
33 | Long An | 4490.2 | 62 |
34 | Nam Định | 1668 | 18 |
35 | Nghệ An | 16493.7 | 37 |
36 | Ninh Bình | 1387 | 35 |
37 | Ninh Thuận | 3355.3 | 85 |
38 | Phú Thọ | 3534.6 | 19 |
39 | Phú Yên | 5023.4 | 78 |
40 | Quảng Bình | 8065.3 | 73 |
41 | Quảng Nam | 10574.7 | 92 |
42 | Quảng Ngãi | 5135.2 | 76 |
43 | Quảng Ninh | 6177.7 | 14 |
44 | Quảng Trị | 4739.8 | 74 |
45 | Sóc Trăng | 3311.8 | 83 |
46 | Sơn La | 14123.5 | 26 |
47 | Tây Ninh | 4041.4 | 70 |
48 | Thái Bình | 1570.5 | 17 |
49 | Thái Nguyên | 3536.4 | 20 |
50 | Thanh Hóa | 11114.7 | 36 |
51 | Thừa Thiên Huế | 5048.2 | 75 |
52 | Tiền Giang | 2510.5 | 63 |
53 | Trà Vinh | 2358.2 | 84 |
54 | Tuyên Quang | 5867.9 | 22 |
55 | Vĩnh Long | 1475 | 64 |
56 | Vĩnh Phúc | 1235.2 | 88 |
57 | Yên Bái | 6887.7 | 21 |
58 | Đà Nẵng | 1284.9 | 43 |
59 | Đắk Lắk | 13030.5 | 47 |
60 | Đắk Nông | 6509.3 | 48 |
61 | Điện Biên | 9541 | 27 |
62 | Đồng Nai | 5905.7 | 39 và 60 |
63 | Đồng Tháp | 3383.8 | 66 |